Đơn giá xây dựng nhà phần thô năm 2021

Bạn đang rất mong muốn lựa chọn cho gia đình mình một nhà thầu xây xây dựng nhà phần thô uy tín để chọn mặt gửi vàng. Bạn đang băn khoăn về sự lựa chọn của mình về quyết định chọn nhà thầu để xây nhà cho mình. NGUYEN ANH LINH là một trong những nhà thầu chuyên về thiết kế xây dựng nhà uy tín lọt vào TOP 10 nhà thầu uy tín, tận tâm trên địa bàn TP. HCM.

NGUYEN ANH LINH được thành lập từ năm 2013. Trải qua hơn 06 năm hình thành và nhiều năm kinh nghiệm phát triển về lĩnh vực thiết kế xây dựng nhà phần thô và hoàn thiện trên địa bàn TP.HCM. Chúng tôi đã trực tiếp tham gia tư vấn – thiết kế – thi công hàng trăm công trình nhà ở dân dụng trên các Quận huyện trên địa bàn TP.HCM. Hầu hết mọi Gia chủ đều đánh giá cao và hài lòng về chất lượng dịch vụ, sản phẩm của chúng tôi. Chúng tôi rất mong muốn được đem đến cho Qúy khách hàng những trải nghiệm giá trị về giải pháp, công năng, uy tín, tinh thần cộng thêm, sự tận tâm… để khẳng định mình là thương hiệu được Qúy khách hàng tin cậy nhất trên địa bàn TP.HCM.

1. Xây dựng nhà phần thô và nhân công hoàn thiện là như thế nào?.

Xây dựng nhà phần thô và nhân công hoàn thiện là hình thức Chủ đầu tư sẽ khoán cho nhà thầu xây dựng mua vật tư thô, gồm; dây điện, ống nước, gạch, cát, đá… và nhân công hoàn thiện như; trét matit, lăn sơn, lát gạch.. Đến khi xong công trình và bàn giao cho Chủ đầu tư thì nhà thầu mới hoàn thành công việc của mình.

Ưu điểm của gói xây nhà phần thô là; Chủ đầu tư có thể chủ động mua các loại vật liệu hoàn thiện và cung cấp về công trình cho nhà thầu thi công, tuy nhiên việc này đòi hỏi Chủ đầu tư phải hiểu biết về vật liệu hoàn thiện, và thông thạo việc trao đổi mua bán. Ngoài ra Chủ đầu tư phải dành nhiều thời gian để phối hợp với nhà thầu trao đổi, tính toán để cung cấp vật liệu hoàn thiện phù hợp và kịp thời cho công trình.

Nhược điểm là; Chủ đầu tư sẽ mất rất nhiều thời gian cho công trình, ảnh hưởng tới sinh hoạt gia đình của Chủ đầu tư, ảnh hưởng tới công việc chính của Chủ đầu tư. Nhược điểm nữa là nếu chủ đầu tư không sành sỏi về việc mua bán, giá cả vật liệu thì sẽ rất mệt và có khi mua vật liệu còn cao hơn nhà thầu tự cung cấp như gói xây nhà trọn gói.

2. Đơn giá xây nhà phần thô và nhân công hoàn thiện

  • Đơn giá thi công phần thô nhà phố hiện đại từ 3.200.000đ – 3.300.000đ/m2.
  • Đơn giá thi công phần thô nhà phố tân cổ điển: 3.300.000đ – 3.500.000đ/m2.
  • Đơn giá thi công phần thô nhà biệt thự hiện đại: 3.300.000đ – 3.500.000đ/m2.
  • Đơn giá thi công phần thô nhà biệt thự tân cổ điển: 3.500.000đ – 4.000.000đm2.

3. Đơn giá xây dựng nhà phần thô và nhân công hoàn thiện năm 2020

0

4. Những hạng mục công việc về xây nhà phần thô và nhân công hoàn thiện.

5. Cách tính diện tích xây dựng nhà phần thô.

6. Đơn giá trên được áp dụng cho những quy mô công trình nào?.

  • Công trình có diện tích xây dựng >60m2
  • Công trình có tổng diện tích >300m2 sàn xây dựng.
  • Công trình có lộ giới( đường) >5m (xe tải 5m3 ra vào được).

7. Những công trình có quy mô như thế nào thì nên bóc dự toán chi tiết?.

  • Công trình <50m2 xây dựng.
  • Có tổng diện tích <200m2 sàn xây dựng.
  • Có lộ giới <5m ( xe 5m3 không ra vào được).

8. Trường hợp nào thì Bạn nên liên hệ trực tiếp nhà thầu để dự tính chi phí xây dựng.

  • Công trình có tổng diện tích từ 200m2 – 300m2 sàn xây dựng.
  • Công trình có diện tích xây dựng 50m2 – 60m2.
  • Công trình có lộ giới xe 5m3 không vào được.
  • Có yêu cầu khác..

9. Chính sách khuyến mại.

10. Chính sách bảo hành công trình.

11. Quy trình làm việc của chúng tôi.

12. Cam kết của chúng tôi.

13. Thủ tục xin giấy phép xây dựng gồm những gì, xin ở đâu?.

  • Chủ quyền, bản vẽ, chứng minh nhân dân (sao y công chứng bản chính)
  • Hồ sơ nộp tại UBND Quận sở tại.
  • Thời gian cấp phép 21 ngày, tính từ ngày nộp hồ sơ, không tính ngày nghỉ.

14. Thủ tục hoàn công, nộp hồ sơ ở đâu?.

  • Hoàn công có nghĩa là cập nhập tài sản gắn liền với đất và được nhà nước công nhận tài sản của công dân, tổ chức của mình.
  • Hồ sơ gồm; chủ quyền, giấy phép, bản vẽ xin phép, thuế VAT bản vẽ hiện trạng, chứng minh nhân dân.
  • Hồ sơ hoàn công nộp tại UBND Quận sở tại.

15. Thời gian thi công là bao lâu?.

  • Cồng trình 2-3 tầng, hẻm >5m : 2.5-3 tháng
  • Công trình >3-4 tầng, hẻm >5m: 3.5 – 4 tháng.
  • Công trình > 4- 5 tầng, hẻm >5m : 4 – 5 tháng
  • Những trường hợp khác bạn nên liên hệ để nắm bắt chính xác thời gian thi công.

16. Đơn giá xây nhà phần thô thay đổi khi nào?.

  • Diện tích xây dựng nhỏ.
  • Tổng diện tích nhỏ.
  • Đường vào công trình nhỏ hơn 5m.
  • Điều kiện thi công khó khăn.
  • Mục đích sử dụng. (nhà ở khác nhà trọ … )

17. Đơn giá xây nhà sẽ phụ thuộc biện pháp thi công của từng nhà thầu.

  • Chuyên nghiệp khác nhiều với không chuyên nghiệp.
  • Biện pháp sơ sài thường nhanh hơn biện pháp an toàn kĩ lưỡng.
  • Các vật tư giàn giáo, cây chống, coppa được đầu tư bài bản thường tốn kém hơn.
  • Máy móc hỗ trợ thi công được đầu tư bài bản tốn kém hơn….
  • Chỉ huy trưởng, quản lý giỏi đưa ra các biện pháp thi công chính xác an toàn lương cao hơn…

18. Chi phí xây nhà phần thô sẽ phụ thuộc vào chất lượng thi công của từng nhà thầu.

  • Thi công tỷ mỷ – thi công ẩu có kết quả chất lượng khác nhau.
  • Công tác trộn vữa, bê tông bằng máy chuyên dùng khác với chất lượng trộn tay.
  • Thi công hệ thống điện nước có đảm bảo không, ví dụ thi công hệ thống nước thoát nhưng không thi công chống hôi, thi công nước cấp có nguyên lý tạo áp suất ưu tiên không?…
  • Tay nghề thợ yếu kém – giỏi dẫn đến chất lượng khác nhau.
  • Chuyên môn của Chỉ huy trưởng, cai giỏi – yếu ảnh hưởng tới tiến độ và khi bị hối tiến độ dẫn đến chất lượng không đảm bảo…

19. Đơn giá xây dựng phần thô sẽ phụ thuộc vào vật liệu thi công của nhà thầu cung cấp.

  • Gía đã có đầy đủ vật liệu thô hay chưa?…
  • Gía cả vật liệu thô chênh lệnh nhau từ 20% – 30% giá thành, vật liệu tốt, xấu đều có giá khác nhau.
  • Vật liệu như đá 1×2 đen 320.000đ/m3. Đá 1×2 xanh Đồng nai 450.000đ/m3, Cát hạt to đơn giá 450.000đ/m3, cát mịn 280.000đ/m3…
  • Thi công hệ thống điện nước khoa học sẽ tăng 20% – 30% chi phí dây điện, ống nước, thiết bị nối…

20. Đơn giá xây dựng phần thô sẽ phụ thuộc vào gói thầu.

  • Gói thi công vật liệu thô và nhân công. Gói này hoàn toàn chưa có nhân công phần hoàn thiện như nhân công sơn nước, ốp lát, lắp ráp thiết bị…
  • Gói thi công phần thô và nhân công, ( xây phần khung). Gói này hoàn toàn chưa có điện nước và nhân công hoàn thiện.
  • Gói xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện nhưng đã có dây điện chưa?, đã có nhân công sơn nước chưa?, đã có ống nước cấp chưa?, đã có hóa chất chống thấm chưa?.

21. Đơn giá dựng phần thô sẽ phụ thuộc vào mức độ uy tín của từng nhà thầu.

  • Uy tín và thương hiệu chỉ được xây dựng bằng trí – lực – tầm nhìn – tâm.
  • Nhà thầu có quy mô thông thường sẽ để ý đến giá trị cốt lõi để hành nghề.
  • Nhà thầu có tư duy đúng đắn thông thường họ sẽ nghĩ họ không phải đi kiếm tiền, mà là tìm kiếm sự hài lòng của khách hàng – thành công và tiền là phần thưởng cho họ…

22. Những trường hợp phát sinh khi xây nhà phần thô và nhân công hoàn thiện.

  • Thiếu kinh nghiệm về tư vấn thiết kế, đẫn đến thiết kế hồ sơ không tính toán các công năng, không gian hợp lý, dẫn đến sự thay đổi khi thi công.
  • Không xem kĩ dự toán báo giá, báo giá thiếu các hạng mục cơ bản. Ví dụ như; thiếu dây điện, thiếu ống nước cấp, thiếu nhân công sơn nước.
  • Nhầm lẫn giữa gói vật liệu xây thô và nhân công, gói này các công ty bất động sản thường khoán cho các nhà thầu xây dựng, gói này còn thiếu 100% nhân công hoàn thiện; giá khoảng 700.000đ – 800.000đ/m2 sàn xây dựng.
  • Thay đổi công năng sau khi đã thi công hoàn thành, dẫn đến đập bỏ, thi công theo yêu cầu.
  • Thay đổi chủng loại vật liệu hoàn thiện.
  • Nhà thầu bon chen tính từng hạng mục nhỏ (200 -300.000đ), Chủ đầu tư yêu cầu thi công thêm các hạng mục nhỏ, tuy nhiên họ không nghĩ đó là phát sinh.
  • Yêu cầu khác…

Mời các Bạn tham khảo đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ, sản phẩm của chúng tôi.

BẢNG GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI MỚI NHẤT 2022 XÂY DỰNG NGUYEN ANH LINH
Gói Trung Bình Gói TB khá Gói Khá

Nhà Phố 1 mặt tiền 

4.900.000 VNĐ/m2

Nhà phố 1 mặt tiền

5.700.000 VNĐ/m2

Nhà phố 1 mặt tiền

6.000.000 VNĐ/m2

Nhà phố 2 mặt tiền

5.100.000 VNĐ/m2

Nhà phố 2 mặt tiền/ Nhà phố biệt thự

5.400.000 VNĐ/m2

Nhà phố 2 mặt tiền/ Nhà phố biệt thự

6.300.000 VNĐ/m2

STT VẬT LIỆU
VẬT LIỆU THÔ
I VẬT LIỆU THÔ XÂY DỰNG NGUYEN ANH LINH
1 Sắt thép Việt nhật Việt nhật Việt nhật
2 Xi măng bê tông và xây tô Holcim Hà tiên Holcim Hà tiên Holcim Hà tiên
3 Cát BT Hạt lớn Hạt lớn Hạt lớn
4 Bê Tông M250 Bê tông tươi M250 Bê tông tươi M250 Bê tông tươi M250
5 Cát xây tường Hạt lớn Hạt lớn Hạt lớn
6 Cát tô tường Hạt lớn Hạt lớn Hạt lớn
7 Đá 1x2, 4x6 Đồng nai - Hòa An Đồng nai - Hòa An Đồng nai - Hòa An
8 Gạch đinh 4cmx8cmx18cm Tuynel Bình Dương loại 1 Tuynel Bình Dương loại 1 Tuynel Bình Dương loại 1
9 Gạch ống 8cmx8cmx18cm Tuynel Bình Dương loại 1 Tuynel Bình Dương loại 1 Tuynel Bình Dương loại 1
10 Dây cáp điện chiếu sáng Cáp Cadivi Cáp Cadivi Cáp Cadivi
11 Dây cáp TV Cáp Sino Cáp Sino Cáp Nano (panasonic)
12 Dây cáp mạng Cáp Sino Cáp Sino Cáp Nano (panasonic)
13 Đế âm tường ống luồn dây điện Sino Sino Sino
14 Đường ống nước nóng âm tường  Vesbo Vesbo Vesbo
15 Đường ống nước cấp, nước thoát, âm tường Bình Minh Bình Minh Bình Minh
16 Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng,... CT-11-Sika CT-11-Sika CT-11-Sika
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN
II SƠN NƯỚC & SƠN DẦU XÂY DỰNG NGUYEN ANH LINH
17 Sơn nước nội thất Maxilite Nippon Joton
18 Sơn nước ngoại thất Maxilite Nippon Joton
19 Sơn lót mặt tiền Maxilite Nippon Joton
20 Matit Việt Mỹ Maxilite Joton
21 Sơn dầu, sơn chống gỉ Expo Joton Joton
III THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG XÂY DỰNG NGUYEN ANH LINH
22 Thiết bị công tắc, ổ cắm điện Sino Sino Panasonic
23 Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và phòng bếp  Đèn quang 570.000 VNĐ/phòng Đèn điện quang 900.000 VNĐ/phòng Đèn philips 1.200.000 VNĐ/phòng
24 Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh  Đèn chiếu sáng 300.000 VNĐ/phòng Đèn tuýp chiếu sáng điện quang & đén gương 500.000 VNĐ/phòng Đèn chiếu sáng & đèn gương 900.000 VNĐ/phòng
25 Đèn trang trí phòng khách   500.000 VNĐ 500.000VNĐ
26 Đèn ban công 120.000 VNĐ 120.000 VNĐ 150.000 VNĐ
27 Đèn cầu thang 120.000 VNĐ 120.000 VNĐ 250.000 VNĐ
28 Đèn ngủ   120.000 VNĐ 170.000 VNĐ
IV THIẾT BỊ VỆ SINH XÂY DỰNG NGUYEN ANH LINH
29 Bồn cầu vệ sinh INAX 1.950.000 VNĐ/bộ INAX 2.800.000 VNĐ/bộ INAX 3.800.000 VNĐ/bộ
30 Labo rửa mặt INAX 550.000 VNĐ/bộ INAX 750.000 VNĐ/bộ INAX 1.100.000 VNĐ/bộ
31 Chân leo labo INAX 500.000 VNĐ/bộ INAX 700.000 VNĐ/bộ INAX 900.000 VNĐ/bộ
32 Vòi rửa labo nóng lạnh 550.000 VNĐ/bộ 1.250.000 VNĐ/bộ 1.600.000 VNĐ/bộ
33 Vòi sen tắm nóng lạnh 500.000 VNĐ/bộ 1.250.000 VNĐ/bộ 1.600.000 VNĐ/bộ
34 Vòi sịt vệ sinh 160.000 VNĐ/bộ 250.000 VNĐ/bộ 250.000 VNĐ/bộ
35 Gương soi vệ sinh 150.000 VNĐ/bộ 190.000 VNĐ/bộ 320.000 VNĐ/bộ
36 Vòi rửa ban công 70.000 VNĐ/bộ 150.000 VNĐ/bộ 150.000 VNĐ/bộ
37 Móc ngăn áo INOX 100.000 VNĐ/cái x2 INOX 130.000 VNĐ/cái x2 INOX 200.000 VNĐ/cái x2
38 Hộp đựng giấy vệ sinh INOX 50.000 VNĐ/cái INOX 60.000 VNĐ/cái INOX 120.000 VNĐ/cái
39 Phểu thu sàn nhà vệ sinh INOX 50.000 VNĐ/cái INOX 60.000 VNĐ/cái INOX 100.000 VNĐ/cái
40 Máy bơm nước Panasonic 1.250.000 VNĐ/cái Panasonic 1.250.000 VNĐ/cái Panasonic 1.250.000 VNĐ/cái
41 Bồn rửa Đại Thành 3.100.000 VNĐ/cái Đại Thành 3.100.000 VNĐ/cái Đại Thành 3.100.000 VNĐ/cái
V BẾP & TỦ BẾP XÂY DỰNG NGUYEN ANH LINH
42 Tủ bếp MDF HDF Căm xe
43 Mặt đá bàn bếp Đá hoa cương đen huế 850.000 VNĐ/m2 Đá hoa cương đen huế 850.000 VNĐ/m2 Đá hoa cương Marble 1.400.000 VNĐ/m2
44 Chậu rửa trên bàn bếp 1.150.000 VNĐ/bộ 1.300.000 VNĐ/bộ 1.800.000 VNĐ/bộ
45 Vòi rửa chén nóng lạnh 750.000 VNĐ/bộ 1.000.000 VNĐ/bộ 1.600.000 VNĐ/bộ
VI CẦU THANG XÂY DỰNG NGUYEN ANH LINH
46 Đá cầu thang Đá hoa cương đen huế 850.000 VNĐ/m2 Đá hoa cương đen huế 850.000 VNĐ/m2 Đá hoa cương Marble 1.400.000 VNĐ/m2
47 Tay vịn cầu thang Căm xe Căm xe Căm xe
48 Trụ đề ba cầu thang Trảm 6x8cm 1.300.000 VNĐ/trụ Trảm 6x8cm 2.200.000 VNĐ/trụ Trảm 6x8cm 2.800.000 VNĐ/trụ
49 Lan can cầu thang Lan can sắt Lan can sắt Lan can kính cường lực
50 Giếng trời Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx4cm. A 13cmx13cm Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx4cm. A 13cmx13cm Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx4cm. A 13cmx13cm
VII GẠCH ỐP LÁT XÂY DỰNG NGUYEN ANH LINH
51 Gạch lát nền  175.000 VNĐ/m2 220.000 VNĐ/m2 300.000 VNĐ/m2
52 Gạch lát phòng WC và ban công 135.000 VNĐ/m2 135.000 VNĐ/m2 200.000 VNĐ/m2
53 Gạch ốp WC 160.000 VNĐ/m2 190.000 VNĐ/m2 220.000 VNĐ/m2
54 Gạch len tường Gạch cắt cùng loại nền gạch cao 12 > 14cm Gạch cắt cùng loại nền gạch cao 12 > 14cm Gạch cắt cùng loại nền gạch cao 12 > 14cm
VIII CỬA XÂY DỰNG NGUYEN ANH LINH
55 Cửa cổng Sắt hốp khung bao giá 1.200.000 VNĐ/m2 Sắt hộp khung bao giá 1.400.000 VNĐ/m2 Sắt hộp khung bao giá 1.700.000 VNĐ/m2
56 Cửa chính tầng trệt 1 bộ Sắt hộp khung bao 40mmx80mm, kính 8mm Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm Cửa nhôm xingfa, kính cường lực 8mm
57 Cửa đi ban công Sắt hộp khung bao 40mmx80mm, kính 8mm Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm Cửa nhôm xingfa, kính cường lực 8mm
58 Cửa sổ Sắt hộp khung bao 40mmx80mm, kính 8mm Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm Cửa nhôm xingfa, kính cường lực 8mm
59 Khung bảo vệ cửa sổ Sắt hộp 1.5cmx2cm chia ô 12cmx12 Sắt hộp 1.5cmx2cm chia ô 12cmx13 Sắt hộp 1.5cmx2cm chia ô 12cmx14
60 Cửa phòng ngủ MDF HDF Căm xe
61 Cửa WC Nhôm kính hệ 750 Cửa lõi thép, kính cường lực 8mm căm xe
62 Ổ khóa cửa phòng núm xoay 140.000 VNĐ/bộ 270.000 VNĐ/bộ 320.000 VNĐ/bộ
63 Ổ khóa cửa chính và ban công khóa gạt  380.000 VNĐ/bộ 520.000 VNĐ/bộ 1.150.000 VNĐ/bộ
IX TRẦN THẠCH CAO XÂY DỰNG NGUYEN ANH LINH
64 Trần thạch cao trang trí Khung toàn châu Khung Vĩnh Tường Khung Vĩnh Tường
 

 Thông tin liên hệ với chúng tôi:


CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG NGUYEN ANH LINH

logo
  • f1Địa chỉ: 85C/B, Đường TX31, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, TPHCM
  • f2Hotline: 0981 983 379 (Mr.LỌC)
  • f3Email: xaydungnhadep2022@gmail.com
  • f4Website: www.xaysuanhadep.com

 

facebook
facebook
icon zalo
facebook
counter create hit