DỊCH VỤ THI CÔNG

PHẦN THÔ & NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN

(Gói Thô Cao Cấp: 3.450.000/m2)

I. BẢNG MÔ TẢ VẬT TƯ

Bảng 1: Vật tư sử dụng cho công trình

STT VẬT LIỆU DIỄN GIẢI CÔNG VIỆC HÌNH ẢNH
1 ĐÁ ĐỔ BÊ TÔNG

- Đá 1x2 Hóa An cho công tác đổ bê tông (hoặc tương đương)

- Đá 4x6 Hóa An cho công tác lăm le lót móng, đáy nước ngầm (nếu có), hầm tự hoại, hố ga, nền sàn trệt (hoặc tương đương)

2 CÁT BÊ TÔNG - Cát bê tông hạt lớn dùng trong công tác đổ bê tông và cán nền
3 CÁT XÂY TÔ - Cát mi nhỏ dùng cho công tác xây và tô tường
4 XI MĂNG ĐỔ BÊ TÔNG

- Xi măng INSEE PCB 40 (cũ Holcim)

- Trọng lượng tiêu chuẩn: 50  0.5kg

5 XI MĂNG XÂY TÔ

- Xi măng Vicem Hà Tiên

- Trọng Lượng tiêu chuẩn 50  0.5kg

6 THÉP XÂY DỰNG

- Việt Nhật hoặc Pomina

- Theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-2:2018: Thép CB300

7 BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM - Trong trường hợp điều kiện mặt bằng tốt
8 BÊ TÔNG TRỰC TIẾP TẠI CÔNG TRÌNH

- Bê tông trộn bằng máy trực tiếp tại công trình với cường độ bê tông, mác bê tông theo tiêu chuẩn:

+ Mác bê tông 250 cho phần ngầm

+ Mác vê tông 200 cho phần khung

9 GẠCH XÂY

- Gạch Tuynel loại 1

(Tuynel Đồng Tâm, Tuynel Tám Quỳnh, Tuynel Phước Thành, Tuynel An Phước,...)

10 DÂY ĐIỆN

- Thương hiệu CADIVI

+ Sửa dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng

+ Tiệt diện dây phù hợp với nhà phổ thông

11 DÂY CÁP & INTERNET

- Dây internet cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5

- Dây cáp truyền hình & điện thoại: Sino

12 ỐNG RUỘT GÀ

- Ống ruột gà Sino - Vanlock SP (hoặc tương đương)

- luồn dây điện thả trần thạch cao

13 ỐNG CỨNG

- Ống cứng trắng Sino - Vanlock SP (hoặc tương đương)

- Luồn dây điện âm trong dầm, sàn BTCT

- Luồn dây điện đi âm trong vách tường gạch ống

14 HỆ THỐNG ỐNGTHOÁT NƯỚC

- Ống nhựa Bình Minh

- Đương kính ống nước theo tiêu chuẩn cấp thoát nước nhà dân dụng

- Tiêu chuẩn độ dày ống theo TCVN

15 ỐNG NƯỚC CẤP - Ống nước lạnh PPR - Bình Minh
16 PHỤ GIA

- Chống thấm sàn Sika Latex TH

- Đông kết bê tông Sika R7 - N

17 NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG MÁY LẠNH - Nhân công lắp đặt ống đồng máy lạnh

 

II. MÔ TẢ CÔNG VIỆC PHÂN THÔ & NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN

  2.1. NHỮNG CÔNG VIỆC NGUYEN ANH LINH CUNG CẤP CẢ NHÂN CÔNG VÀ VẬT TƯ NHỎ:

  • Tổ chức BCH công trường, làm lán trại cho công nhân trong điều kiện mặt bằng cho phép.
  • Định vị công trinh, tim, móng, trục nhằm phục vụ công ty cho công tác thi công công trinh
  • Đào đát móng, dầm móng (1 lớp), đà kiềng (1 lớp), hầm tự hoại (đổ bê tông đáy 100mm, xây vách bằng gạch thẻ tường 200mm), hố ga, bể nước ngầm (nếu có) và vận chuyển đát đã đào đi đổ
  • Nâng nền, san lấp mặt bằng. Tính từ code vỉa hè ± 0.000 đến code + 0.450 (m)
  • Đập đàu cọc bê tông cốt thép ( đối với các công trình xử lý móng bằng phương pháp ép cọc hoặc khoan cọc nhồi)
  • Đổ bê tông lót bằng đá 4x6 Mác 100 dày 100mm đáy móng, đầm móng, đáy sàn
  • Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cốp pha và đổ bê tông móng, đầm móng, đá kiềng, bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga, bể nước (nếu điều kiện địa chất khô ráo)
  • Sản xuât, lắp dụng cốt thép, cốp pha và đổ bê tông cột, đầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái (nếu thiết kế là mái BTCT), bê tông cầu thang
  • Xây toàn bộ tường bao tường ngăn chia phòng, vệ sinh toàn bộ công trình theo thiết kế được duyệt bằng gạch ống 8x8x18cm. Xây bậc cầu thang bằng gạch thẻ 4x8x18cm
  • Tô vách toàn bộ công trình (không tô trần và những vị trí ốp đá granite)
  • Cán nền các tầng lầu, sân thượng, vệ sinh, mái, ban công
  • Lắp đặt vật tư điện âm, dây điện chỉ cấp tới công tắc ổ cắm, cáp mạng, cáp truyền hình SINO, dây điện thoại âm (Chủ đầu tư cung cấp dây kéo tới thiết bị) , (không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 3 pha, điện thang máy)
  • Lắp đặt ống nước lạnh âm (không bao gồm hệ thống ống nước nóng)

2.2. CÁC HẠNG MỤC NGUYEN ANH LINH CHỈ THỰC HIỆN NHÂN CÔNG, CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP VẬT TƯ

  •  Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và phòng vệ sinh ( chủ đầu tư cung cấp gạch, keo chà join - phần vữa hồ, keo dán gạch
  • Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế nhưng diện tích mặt tiền không quá < = 8m2 và ốp gạch phòng vệ sinh (CĐT cung cấp gạch, keo chà join - phần vữa hồ, keo dán gạch cho Nguyen Anh Linh) - không thi công ốp đá granite (nếu có)
  • Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà (không bao gồm sơn gai, sơn gấm). Biện pháp thi công:
  • Ngoài nhà: 2 lớp bả matic - 1 lớp sơn lót - 2 lớp sơn phủ
  • Trong nhà: 2 lớp bả matic - 2 lớp sơn phủ
  • Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm, thiết bị vệ sinh bao gồm: lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện - không bao gồm lắp đặt máy nước nóng NLMT
  • Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng bao gồm lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn Ion, đèn trang trí đơn giản - không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt
  • Nhân công lợp ngói, tole mái ( nếu có )
  • Dọn dẹp công trình vệ sinh hằng ngày
  • Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao (không bao gồm thuê đơn vị vệ sinh chuyên nghiệp)
  • Bảo vệ công trình trong suốt quá trình thi công

III. CÁC HẠNG MỤC CHỦ ĐẦU TƯ TỰ THỰC HIỆN

  • Tháo dỡ nhà hiện hữu, hạ code nền hiện hữu bằng code vỉa hè, vận chuyển xà bần (nếu có)
  • Tháo dỡ bê tông ngầm, hút hầm phân công trình cũ (nếu có)
  • Di dời đồng hồ điện nước hoặc cung cấp đồng hồ điện nước trong trường hợp chưa có
  • Công tác gia cố nền đất yếu bằng cọc BTCT 25x25, cọc ly tâm , cừ tràm… ( nếu có)
  • Công tác đổ BTCT nền tầng trệt (nếu có)
  • Công tác gia cố nền móng các nhà xung quanh đối với công trình có hầm (nếu có)
  • Gia công, lắp dựng các loại cửa ( Nguyen Anh Linh hỗ trợ lắp khung bao cửa 1 cánh - 2 cánh của cửa sắt và cửa gỗ)
  • Thi công đá granite, đá mài, đá rửa. Các hạng mục trang trí khác bằng gỗ, sắt, nhôm, kính, tử bế, kệ bếp
  • Hệ thống lan can cầu thang ban công, tay vịn
  • Vật tư sơn nước, sơn giả đá, các thiết bị cho công tác sơn nước như cọ, rulo, giấy nhám
  • Nhân công và vật tư chống thấm ngoài các vị trí sân: sân thượng, vệ sinh mái, ban công như: sàn hầm, vách hầm, hồ bơi, cấu kiện ngầm….
  • Hệ thống máy lạnh, hệ thống điện 3 pha, thang máy, máy nước nogns, camera an ninh, chống cháy, chống sét báo động
  • Cây xanh, non bộ trang trí sân vườn
  • Cống thoát và hố ga ở vị trí ngoài nhà
  • Lắp đặt thiết bị hồ bơi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện hồ bơi - nếu có

Các hạng mục công việc khác ngoài bảng mô tả công việc mục 2.1 và 2.2 

III. CÁCH QUY ĐỔI DIỆN TÍCH THỰC TẾ SANG DIỆN TÍCH XÂY DỰNG

Bảng 2: Bảng tính diện tích quy đổi 

STT HẠNG MỤC HỆ SỐ QUY ĐỔI
I PHẦN MÓNG
1 Giải pháp thi công Móng Băng 50%
2 Giải pháp thi công Móng Cọc 40%
3 Giải pháp thi công Móng Bè 70%
4 Giải pháp thi công Móng Đơn 0%
II PHẦN THẦNG HẦM
1 Diện tích hầm có độ sâu từ 0,8m đến dưới 1,3m so với code vỉa hè 150%
2 Diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1,3m đến dưới 1,7m so với code vỉa hè 170%
3 Diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1,7m đến dưới 2,0m so với code vỉa hè 200%
4 Diện tích tầng hầm có độ sâu từ 2,0m đến dưới 3m so với code vỉa hè 250%
III PHẦN TẦNG TRỆT
1 Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột 100%
2 Diện tích sân trước không có mái che (kết cấu móng đơn) 50%
3 Diện tích sân sau không có mái che (kết cấu móng đơn) 50%
4 Diện tích sân trước không có mái che (kết cấu móng cọc BTCT) 80%
5 Diện tích sân sau không có mái che (kết cấu móng cọc BTCT) 80%
6 Diện tích khu vực cầu thang 100%
IV PHẦN TẦNG LỬNG
1 Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột 100%
2 Diện tích ô trống trong nhà ≤ 8m2 100%
3 Diện tích ô trống trong nhà > 8m2 50%
4 Diện tích khu vực cầu thang, lô gia 100%
5 Diện tích ban công 100%
V PHẦN CÁC TẦNG LẦU
1 Diện tích có mái che được bao bọc bởi lưới cột 100%
2 Diện tích ô trống trong nhà 8m2 100%
3 Diện tích ô nhà trống > 8m2 50%
4 Diện tích khu vực cầu thang, lô gia 100%
5 Diện tích ban công 100%
VI PHẦN TẦNG SÂN THƯỢNG
1 Diện tích có mái che được bao bọc bởi lưới cột 100%
2 Diện tích ô trống trong nhà ≤ 8m2 100%
3 Diện tích ô nhà trống > 8m2 50%
4 Diện tích khu vực cầu thang, lô gia 100%
5 Diện tích ban công 50%
VII PHẦN TẦNG MÁI
1 Mái bê tông cột thép, lam BTCT 50%
2 Mái ngói kèo sắt - tính theo mặt nghiêng 70%
3 Mái ngói đổ BTCT - tính theo mặt nghiêng 100%
4 Ô trống trên mái (có hệ BTCT bao quanh) 25%
5 Lam sắt Báo giá riêng
6 Mái tole - Tính theo mặt nghiêng 30%

 

IV. GIÁ TRỊ THI CÔNG SẼ ĐƯỢC CỘNG THÊM KHI CÔNG TRÌNH RƠI VÀO CÁC TRƯỜNG HỢP SAU

Bảng 3: Bảng đơn giá cộng thêm

5.1 TRƯỜNG HỢP 1: Quy mô tổng diện tích sàn sau tính toán theo công thức qui định
Tổng diện tích thi công từ 300m2 đến ≤ 350m2  +50.000 vnđ/m2
Tổng diện tích thi công từ 200m2 đến ≤ 300m2  +100.000 vnđ/m2
Tổng diện tích thi công từ 150m2 đến ≤ 200m2  +200.000 vnđ/m2
Tổng diện tích thi công từ 100m2 đến ≤ 150m2  +300.000 vnđ/m2
Tổng diện tích thi công từ 50m2 đến ≤ 100m2  +500.000 vnđ/m2
   
5.2 TRƯỜNG HỢP 2: Đường vận chuyển
Xe vật tư 5m3 vào được đến chân công trình  +0% diện tích thi công x đơn giá thi công 
Xe vật tư 3m3 vào đươc đến chân công trình  +5% diện tích thi công x đơn giá thi công
Xe vật tư 1m3 vào được đến chân công trình   +8% diện tích thi công x đơn giá thi công
Xe vật tư ba gác vào được đến chân công trình  +10% diện tích thi công x đơn giá thi công
   
5.3 TRƯỜNG HỢP 3: Kiến trúc công trình
 5.3.1 - Đối với nhà xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện
Nhà xây tô có phong cách kiến trúc tân cổ điển  +3% diện tích thi công x đơn giá thi công
Nhà xây thô phong cách hiện đại có 2 mặt tiền (nhà gốc)  +4% diện tích thi công x đơn giá thi công
Nhà xây tô có phong cách hiện đại 3 mặt tiền (hay biệt thự song lập)  +8% diện tích thi công x đơn giá thi công
Nhà xây thô phong cách hiện đại có 4 mặt tiền (hay biệt thự đơn lập)  +12% diện tích thi công x đơn giá thi công
   
5.3.2 - Đối với nhà xây dựng trọn gói
Đối với nhà có phong cách kiến trúc tân cổ điển  +5% diện tích thi công x đơn giá thi công
Nhà xây trọn gói phong cách hiện đại có 2 mặt tiền (nhà gốc)  +5% diện tích thi công x đơn giá thi công
Nhà xây trọn gói phong cách hiện đại có 3 mặt tiền (hay biệt thự song lập)  +10% diện tích thi công x đơn giá thi công
Nhà xây trọn gói phong cách hiện đại có 4 mặt tiền (hay biệt thự đơn lập)  +15% diện tích thi công x đơn giá thi công
   
5.3.3 - Áp dụng chung
Đối với nhà có phong cách kiến trúc cổ điển phức tạp  +Theo % giá trị thống nhất
Nhà có bề ngang từ 2m đến 2.5m  +7% diện tích thi công x đơn giá thi công
Nhà có bề ngang từ 2.5m đến 3.0m  +5% diện tích thi công x đơn giá thi công
   
5.4 TRƯỜNG HỢP 4: Các điều kiện ảnh hưởng khác
Nhà có lắp thêm thang máy  +12.000.000 vnđ/ tầng (không bao gồn tô mặt trong thang máy)
Nhà dự trù thêm cầu thang trên mái  +15.000.000 vnđ (chỉ bao gồn phần thô)
Nhà cao từ sàn thứ 5 đến sàn thứ 7  +5% diện tích thi cho sàn tương ứng 
Nhà cao từ sàn thứ 7 đến sàn thứ 10  +10% diện tích thi cho sàn tương ứng
Nhà có mật độ xây dựng trên mỗi sàn cao như khách sàn, phòng cho thuê  +10% diện tích thi cho sàn tương ứng
Bên tông sàn trệt (dày 100mm, sắt phi 8, a200, m200)  +700.000 vnđ/m2
Nâng nền tầng trệt cao hơn 450mm so với gói thô tiêu chuẩn  +955.000 vnđ/m3 (diện tích sàn trệt x chiều cao nâng nền)
Hệ thống ống nước nước nóng PPR

 - Dưới 3 phòng vệ sinh : +2.500.000 vnđ/phòng vệ sinh

 - Từ 3 - 6 phòng vệ sinh : +2.300.000 vnđ/phòng vệ sinh

 - Từ 6 - 10 phòng vệ sinh : +2.100.000 vnđ/phòng vệ sinh

Ống đồng máy lạnh Thái Lan HLTC dày 7zem

 - Ống 6-10 giành cho máy 1.0HP: 230.000 vnđ/m

 - Ống 6-12 giành cho máy 1.5HP - 2HP: 270.000 vnđ/m

VI. CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH

STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC
1

 - Bảo hành phần kết cấu 10 năm

 - Bảo hành tổng thể công trình 01 năm

 - Bảo hành chống thấm, dột 02 năm

 

LIÊN HỆ NGAY :

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG NGUYEN ANH LINH

Sđt : 0981 983 379 (Mr.LỌC)

Email : xaydungnhadep2022@gmail.com

Website : xaysuanhadep.com

facebook
facebook
icon zalo
facebook
counter create hit